Ngành Kỹ thuật Hóa học thường học những môn học nào ở Đại học?

Các bạn tham khảo khung chương trình đào tạo và các môn học chuyên ngành Kỹ thuật Hóa học của trường Đại học Thủy lợi và Đại học Bách khoa.
 
Ảnh phòng thí nghiệm Kỹ thuật Hóa học - Đại học Thủy lợi
 
   Ngành Kỹ thuật Hóa học (tại một số trường đại học là ngành Công nghệ Kỹ thuật Hóa học) là một lĩnh vực khoa học và công nghệ chuyên nghiên cứu và ứng dụng những kiến thức hóa học và kỹ thuật vào quá trình sản xuất để tạo ra các sản phẩm hóa học phục vụ công nghiệp và đời sống xã hội. Ngành này đóng vai trò chủ chốt trong các lĩnh vực sản xuất công nghiệp như dầu khí, dược phẩm, mỹ phẩm, phân bón, vật liệu hàng không, môi trường, chế biến thực phẩm, đồ uống. Những Kỹ sư ngành Kỹ thuật Hóa học đảm nhiệm vai trò thiết kế, chế tạo, vận hành, đánh giá, điều chỉnh và quản lý các quá trình sản xuất sản phẩm ở quy mô công nghiệp.
    Ngành Kỹ thuật Hóa học đào tạo kiến thức chuyên ngành vững chắc cho sinh viên, đáp ứng tốt vai trò về quản lý, giảng dạy, nghiên cứu, phân tích, tính toán, chế tạo, vận hành, tổ chức triển khai và áp dụng hệ thống thiết bị, các giải pháp công nghệ trong lĩnh vực Kỹ thuật Hóa học. Theo học ngành này, sinh viên thực hiện các đề tài nghiên cứu ứng dụng và chế tạo sản phẩm như: Chưng cất các loại tinh dầu, thực hành sản xuất các loại mỹ phẩm. Bên cạnh đó, còn được thực hành trong phòng thí nghiệm được trang bị đầy đủ các trang thiết bị hiện đại, đảm bảo môi trường học tập và nghiên cứu thuận lợi cho sinh viên.

Các bạn tham khảo khung chương trình đào tạo và các môn học chuyên ngành Kỹ thuật Hóa học của trường Đại học Thủy lợi và Đại học Bách khoa trong bảng dưới đây.

 
 
 
 
 

Lý luận chính trị + Pháp luật đại cương

1

Những NLCB của CN Mác-Lênin I

2

Những NLCB của CN Mác-Lênin II

3

Tư tưởng Hồ Chí Minh

4

Đường lối CM của Đảng CSVN

5

Pháp luật đại cương

Giáo dục thể chất (5TC)

6

Lý luận thể dục thể thao (bắt buộc)

7

Bơi lội (bắt buộc)

8

Tự chọn thể dục 1

9

1(0-0-2-0)

10

1(0-0-2-0)

Giáo dục Quốc phòng - An ninh (165 tiết)

11

Đường lối quân sự của Đảng

12

Công tác quốc phòng, an ninh

13

QS chung và chiến thuật, kỹ thuật bắn súng tiểu liên AK (CKC)

Tiếng Anh

14

Tiếng Anh I

15

Tiếng Anh II

Khối kiến thức Toán và Khoa học cơ bản

16

Giải tích I

17

Giải tích II

18

Giải tích III

19

Đại số

20

Vật lý đại cương I

21

Vật lý đại cương II

22

Vật lý đại cương III

23

Tin học đại cương

24

Xác xuất thống kê

25

Hóa học I

26

Hóa học II

27

Đồ họa kỹ thuật cơ bản

Cơ sở và cốt lõi ngành

28

Nhập môn Kỹ thuật Hóa học

29

Hóa vô cơ

30

Thí nghiệm Hóa vô cơ

31

Hóa hữu cơ

32

Thí nghiệm Hóa hữu cơ

33

Hóa lý I

34

Thí nghiệm Hóa lý I

35

Hóa lý II

36

Thí nghiệm Hóa lý II

37

Hóa phân tích

38

Thí nghiệm Hóa phân tích

39

Phương pháp phân tích bằng công cụ

40

Thực hành phân tích bằng công cụ

41

Quá trình và Thiết bị CN Hóa học 1 (Các quá trình thủy lực và thủy cơ)

42

Quá trình và Thiết bị CN Hóa học 2 (Các quá trình nhiệt)

43

Quá trình và Thiết bị CN Hóa học 3 (Các quá trình chuyển khối)

44

Thí nghiệm QTTB I

45

Thí nghiệm QTTB II

46

Đồ án QTTB

47

Kỹ thuật Điện và Điều khiển quá trình

48

Mô phỏng trong Công nghệ hóa học

49

Cơ khí ứng dụng trong kỹ thuật hóa học

50

Xây dựng công nghiệp

Kiến thức bổ trợ

51

Quản trị học đại cương

52

Văn hóa kinh doanh và tinh thần khởi nghiệp

53

Tâm lý học ứng dụng

54

Kỹ năng mềm

55

Tư duy công nghệ và thiết kế kỹ thuật

56

Thiết kế mỹ thuật công nghiệp

57

Technical Writing and Presentation

Tự chọn theo định hướng ứng dụng (chọn theo mô đun)

 

Mô đun 1: Định hướng Kỹ thuật Lọc Hóa dầu

58

Hóa học dầu mỏ-khí

59

Sản phẩm dầu mỏ

60

Động học xúc tác

61

Công nghệ Chế biến dầu

62

Công nghệ Chế biến khí

63

Công nghệ Tổng hợp hữu cơ hóa dầu

64

Thí nghiệm chuyên ngành hóa dầu I

 

Mô đun 2: Định hướng Kỹ thuật Hóa dược

65

Hóa dược đại cương

66

Các quá trình cơ bản tổng hợp hữu cơ, hóa dược

67

Cơ sở kỹ thuật bào chế

68

Hóa sinh

69

Phân tích cấu trúc bằng phổ

70

Hóa học bảo vệ thực vật

71

Thí nghiệm chuyên ngành hóa dược I

 

Mô đun 3: Định hướng Kỹ thuật Polyme - Giấy

72

Công nghệ vật liệu cao su

73

Hóa học chất tạo màng và sơn

74

Công nghệ chất dẻo

75

Công nghệ vật liệu polyme-compozit

76

Công nghệ sản xuất bột giấy

77

Công nghệ sản xuất giấy

78

Thí nghiệm chuyên ngành Polyme-Giấy

79

Đồ án chuyên ngành Polyme - Giấy

 

Mô đun 4: Định hướng Kỹ thuật Vô cơ - Điện hóa

80

Thiết kế nhà máy hóa chất

81

Công nghệ muối khoáng

82

Chế biến khoáng sản

83

Vật liệu vô cơ

84

Công nghệ điện hóa

85

Ăn mòn và bảo vệ kim loại

86

Thí nghiệm chuyên ngành vô cơ-điện hóa

 

Mô đun 5: Định hướng Kỹ thuật Silicat

87

Hóa lý silicat

88

Tinh thể và khoáng vật học silicat

89

Thiết bị công nghiệp silicat

90

Lò công nghiệp silicat

91

Thí nghiệm Hóa lý silicat

92

Thí nghiệm Khoáng vật học silicat

 

Mô đun 6: Định hướng Qúa trình thiết bị - Máy hóa chất

 

6.1 Mô đun bắt buộc

93

Kỹ thuật Hóa học đại cương

94

Quy hoạch thực nghiệm

95

Đường ống - Bể chứa

96

Đồ án chuyên ngành QTTB-Máy hóa

 

6.2 Tự chọn 1 trong 2 mô đun

 

6.2.1 Quá trình thiết bị - Máy hóa

98

Phương pháp số trong CNHH

99

Đồ họa kỹ thuật II

100

Cơ sở thiết kế thiết bị hóa chất

101

Máy gia công vật liệu rắn

 

6.2.2 Kỹ thuật Hóa lý

102

Các phương pháp xử lý nước thải

103

Kỹ thuật xúc tác

104

Điện hóa ứng dụng

105

Hóa keo

 

Thực tập kỹ thuật và Đồ án tốt nghiệp Cử nhân

106

Thực tập kỹ thuật

107

Đồ án tốt nghiệp cử nhân

 

Khối kiến thức kỹ sư

 

Tự chọn kỹ sư

 

Thực tập kỹ sư

 

Đồ án tốt nghiệp kỹ sư

Minh Thành (tổng hợp)