1
|
Đại
Học Thủy Lợi (Cơ sở 1)
|
Kỹ thuật hóa học
|
TLA118
|
A00,
A01, D01, D07, B00, C02, XDHB
|
20.15
23
|
Tốt nghiệp THPT; Toán: >=7.4;
TTNV<=8
Học bạ
|
2
|
Đại
Học Phenikaa
|
Kỹ thuật hóa học
|
CHE1
|
A00,
B00, A01, D07,
XDHB
|
17
22
|
Tốt nghiệp THPT
Học bạ
|
3
|
Đại
Học Mỏ Địa Chất
|
Kỹ thuật hóa học
|
7520301
|
A00,
B00, A01, D07,
XDHB
|
19
20.5
|
Tốt nghiệp THPT
Học bạ; Chương trình tiên tiến
|
4
|
Đại
Học Bách Khoa Hà Nội
|
Kỹ thuật Hóa học
|
CH1
|
A00,
B00, D07,
DGTD
|
23.7
50.6
|
Điểm
TN THPT
Đánh
giá tư duy
|
5
|
Đại
Học Nha Trang
|
Kỹ thuật hóa học
|
7520301
|
A00,
B00, A01, D07,
XDHB,
DGNL
|
16
22
500
|
Tốt nghiệp THPT
Học bạ
Đánh giá năng lực
|
6
|
Đại
Học Bách Khoa – Đại Học Đà Nẵng
|
Kỹ thuật hóa học
|
7520301
|
A00,
D07,
XDHB
DGNL
|
21.3
26.6
772
|
Tốt nghiệp THPT
Học bạ
Đánh giá năng lực
|
7
|
Đại
Học Quốc Tế – Đại Học Quốc Gia TPHCM
|
Kỹ thuật hóa học
|
7520301
|
A00,
B00, A01, D07
DGNL
|
20
710
|
Tốt nghiệp THPT
Đánh giá năng lực
|
8
|
Đại
Học Bách Khoa – Đại Học Quốc Gia TPHCM
|
Kỹ thuật hoá học
|
214
|
A00,
B00, D07
|
60.93
|
Tốt
nghiệp THPT; Điểm thi TN THPT theo tổ hợp xét tuyển x 3; Chương trình Tiên tiến
|
9
|
Đại
Học Tôn Đức Thắng
|
Kỹ thuật hóa học
|
7520301
|
D07,
A00, B00
XDHB
|
28.6
33.5
|
Tốt
nghiệp THPT
Học
bạ; Điểm Hóa*2
|