Lựa chọn ngành Kỹ thuật hoá học năm 2024 qua việc so sánh điểm chuẩn năm 2023 ngành Kỹ thuật hoá học Đại học trong cả nước

Kỹ thuật Hóa học được biết đến là ngành “xương sống” của nền kinh tế, đi đầu trong phát triển khoa học và công nghệ. Nguồn nhân lực ngành Kỹ thuật Hóa học được đào tạo các kiến thức từ cơ bản đến chuyên sâu về lĩnh vực này để tạo ra các sản phẩm quan trọng từ nguyên liệu thô đến sản phẩm hàng ngày trong cuộc sống, thậm chí giải quyết các vấn đề cấp bách của thế giới. Ngành Kỹ thuật Hóa học cũng được biết đến là ngành học có cơ hội việc làm rộng mở và nguồn thu nhập tương đối tốt.

STT

Tên trường

Chuyên ngành

Mã ngành

Tổ hợp môn

Điểm chuẩn

Ghi chú

1

Đại Học Thủy Lợi (Cơ sở 1)

Kỹ thuật hóa học

TLA118

A00, A01, D01, D07, B00, C02, XDHB

20.15

23

Tốt nghiệp THPT; Toán: >=7.4; TTNV<=8

Học bạ

2

Đại Học Phenikaa

Kỹ thuật hóa học

CHE1

A00, B00, A01, D07,

XDHB

17

22

Tốt nghiệp THPT

Học bạ

3

Đại Học Mỏ Địa Chất

Kỹ thuật hóa học

7520301

A00, B00, A01, D07,

XDHB

19

20.5

Tốt nghiệp THPT

Học bạ; Chương trình tiên tiến

4

Đại Học Bách Khoa Hà Nội

Kỹ thuật Hóa học

CH1

A00, B00, D07,

DGTD

23.7

50.6

Điểm TN THPT

Đánh giá tư duy

5

Đại Học Nha Trang

Kỹ thuật hóa học

7520301

A00, B00, A01, D07,

XDHB,

DGNL

16

22

500

Tốt nghiệp THPT

Học bạ

Đánh giá năng lực

6

Đại Học Bách Khoa – Đại Học Đà Nẵng

Kỹ thuật hóa học

7520301

A00, D07,

XDHB

DGNL

21.3

26.6

772

Tốt nghiệp THPT

Học bạ

Đánh giá năng lực

7

Đại Học Quốc Tế – Đại Học Quốc Gia TPHCM

Kỹ thuật hóa học

7520301

A00, B00, A01, D07

DGNL

20

710

Tốt nghiệp THPT

Đánh giá năng lực

8

Đại Học Bách Khoa – Đại Học Quốc Gia TPHCM

Kỹ thuật hoá học

214

A00, B00, D07

60.93

Tốt nghiệp THPT; Điểm thi TN THPT theo tổ hợp xét tuyển x 3; Chương trình Tiên tiến

9

Đại Học Tôn Đức Thắng

Kỹ thuật hóa học

7520301

D07, A00, B00

XDHB

28.6

33.5

Tốt nghiệp THPT

Học bạ; Điểm Hóa*2

 MT tổng hợp