Điểm chuẩn 2025 các ngành Khoa Hóa và Môi trường – Trường Đại học Thủy lợi

Năm 2025, Trường Đại học Thủy lợi công bố điểm chuẩn hệ chính quy với 43 ngành/chương trình đào tạo. Trong đó, Khoa Hóa và Môi trường tiếp tục thu hút sự quan tâm nhờ ba ngành trọng điểm: Công nghệ sinh học, Kỹ thuật môi trường và Kỹ thuật hóa học.

Theo công bố, điểm chuẩn của 3 ngành thuộc Khoa Hóa và Môi trường như sau:

  • Ngành Công nghệ sinh học (mã TLA119):

    • PT1: 18.76 điểm

    • PT2: 23.72 điểm

    • PT3: 48.92 điểm

    • Tiêu chí phụ: TTNV ≤ 1

  • Ngành Kỹ thuật môi trường (mã TLA109):

    • PT1: 17.75 điểm

    • PT2: 22.27 điểm

    • PT3: 46.67 điểm

    • Tiêu chí phụ: TTNV ≤ 13

  • Ngành Kỹ thuật hóa học (mã TLA118):

    • PT1: 20.50 điểm

    • PT2: 25.21 điểm

    • PT3: 52.78 điểm

    • Tiêu chí phụ: TTNV ≤ 6

Có thể thấy, mức điểm chuẩn dao động từ 17.75 đến 25.21 điểm (theo PT1 và PT2), thể hiện sức hút ổn định của nhóm ngành Hóa – Môi trường. Đặc biệt, ngành Kỹ thuật hóa học có mức điểm cao nhất trong khối này, phản ánh nhu cầu nhân lực lớn cũng như sức cạnh tranh ngày càng tăng. Trong khi đó, Công nghệ sinh học và Kỹ thuật môi trường tiếp tục thu hút thí sinh yêu thích nghiên cứu, đổi mới và ứng dụng trong bảo vệ sức khỏe, môi trường sống.
 

Cụ thể, ngành Công nghệ sinh học (TLA119) có điểm chuẩn: PT1 đạt 18.76 điểm, PT2 đạt 23.72 điểm và PT3 đạt 48.92 điểm, tiêu chí phụ TTNV ≤ 1. Ngành Kỹ thuật môi trường (TLA109) có mức điểm thấp nhất trong khối, với PT1 là 17.75 điểm, PT2 đạt 22.27 điểm và PT3 là 46.67 điểm, tiêu chí phụ TTNV ≤ 13. Trong khi đó, ngành Kỹ thuật hóa học (TLA118) nổi bật hơn với điểm chuẩn PT1 là 20.50 điểm, PT2 là 25.21 điểm và PT3 lên đến 52.78 điểm, tiêu chí phụ TTNV ≤ 6.

Như vậy, điểm chuẩn dao động từ 17.75 đến 25.21 (theo PT1, PT2), cho thấy sức cạnh tranh ngày càng rõ rệt, nhất là ở ngành Kỹ thuật hóa học. Đây là tín hiệu tích cực, phản ánh nhu cầu xã hội lớn đối với nhân lực trong lĩnh vực công nghệ – hóa chất và môi trường.

Bên cạnh Khoa Hóa và Môi trường, năm 2025, Đại học Thủy lợi tuyển sinh 43 ngành/chương trình đào tạo với mức điểm chuẩn chi tiết như sau:

 Bảng điểm chuẩn 43 ngành Trường Đại học Thủy lợi năm 2025

 

STT

Mã ngành

Tên ngành/chương trình

PT1

PT2

PT3

1

TLA101

Xây dựng & quản lý công trình thủy

18.48

23.46

2

TLA104

Kỹ thuật xây dựng dân dụng & công nghiệp

18.76

23.72

3

TLA111

Công nghệ kỹ thuật xây dựng

19.48

24.34

4

TLA113

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

18.50

23.50

5

TLA114

Quản lý xây dựng

19.96

24.75

6

TLA102

Kỹ thuật tài nguyên nước

18.49

23.48

7

TLA107

Kỹ thuật cấp thoát nước

18.00

22.67

8

TLA110

Xây dựng & quản lý hạ tầng đô thị

19.00

23.93

9

TLA103

Tài nguyên nước và môi trường (Thủy văn học)

18.00

22.66

10

TLA119

Công nghệ sinh học

18.76

23.72

48.92

11

TLA109

Kỹ thuật môi trường

17.75

22.27

46.67

12

TLA118

Kỹ thuật hóa học

20.50

25.21

52.78

13

TLA106

Công nghệ thông tin

23.23

27.89

61.94

14

TLA116

Hệ thống thông tin

21.75

26.39

56.02

15

TLA117

Kỹ thuật phần mềm

21.55

26.11

55.18

16

TLA126

Trí tuệ nhân tạo & khoa học dữ liệu

22.12

26.63

57.48

17

TLA127

An ninh mạng

22.04

26.54

57.14

18

TLA105

Kỹ thuật cơ khí

22.60

27.18

59.42

19

TLA122

Công nghệ chế tạo máy

20.75

25.43

53.34

20

TLA123

Kỹ thuật ô tô

22.50

27.06

58.98

21

TLA120

Kỹ thuật cơ điện tử

23.33

28.00

62.34

22

TLA112

Kỹ thuật điện

22.00

26.50

56.98

23

TLA121

Kỹ thuật điều khiển & tự động hóa

24.10

28.87

65.43

24

TLA124

Kỹ thuật điện tử - viễn thông

22.50

27.06

59.02

25

TLA128

Kỹ thuật Robot & điều khiển thông minh

21.15

25.77

54.22

26

TLA401

Kinh tế

21.91

26.42

27

TLA404

Kinh tế xây dựng

20.73

25.41

28

TLA407

Logistics & quản lý chuỗi cung ứng

23.00

27.63

29

TLA406

Quản trị dịch vụ du lịch & lữ hành

21.48

26.05

30

TLA405

Thương mại điện tử

22.98

27.61

31

TLA410

Kinh tế số

22.11

26.62

32

TLA402

Quản trị kinh doanh

22.10

26.61

33

TLA403

Kế toán

22.25

26.78

34

TLA411

Kế toán tích hợp chứng chỉ quốc tế

18.09

22.82

35

TLA408

Tài chính – Ngân hàng

22.26

26.79

36

TLA412

Công nghệ tài chính

19.50

24.36

37

TLA409

Kiểm toán

21.44

26.02

38

TLA301

Luật

25.17

30.00

39

TLA302

Luật kinh tế

25.50

30.00

40

TLA203

Ngôn ngữ Anh

22.59

27.17

59.38

41

TLA204

Ngôn ngữ Trung Quốc

25.45

30.00

42

TLA201

Chương trình tiên tiến ngành Kỹ thuật xây dựng

17.00

21.00

43

TLA202

Chương trình tiên tiến ngành Kỹ thuật tài nguyên nước

17.35

21.59