Theo công bố, điểm chuẩn của 3 ngành thuộc Khoa Hóa và Môi trường như sau:
-
Ngành Công nghệ sinh học (mã TLA119):
-
PT1: 18.76 điểm
-
PT2: 23.72 điểm
-
PT3: 48.92 điểm
-
Tiêu chí phụ: TTNV ≤ 1
-
Ngành Kỹ thuật môi trường (mã TLA109):
-
PT1: 17.75 điểm
-
PT2: 22.27 điểm
-
PT3: 46.67 điểm
-
Tiêu chí phụ: TTNV ≤ 13
-
Ngành Kỹ thuật hóa học (mã TLA118):
-
PT1: 20.50 điểm
-
PT2: 25.21 điểm
-
PT3: 52.78 điểm
-
Tiêu chí phụ: TTNV ≤ 6

Có thể thấy, mức điểm chuẩn dao động từ 17.75 đến 25.21 điểm (theo PT1 và PT2), thể hiện sức hút ổn định của nhóm ngành Hóa – Môi trường. Đặc biệt, ngành Kỹ thuật hóa học có mức điểm cao nhất trong khối này, phản ánh nhu cầu nhân lực lớn cũng như sức cạnh tranh ngày càng tăng. Trong khi đó, Công nghệ sinh học và Kỹ thuật môi trường tiếp tục thu hút thí sinh yêu thích nghiên cứu, đổi mới và ứng dụng trong bảo vệ sức khỏe, môi trường sống.
Cụ thể, ngành Công nghệ sinh học (TLA119) có điểm chuẩn: PT1 đạt 18.76 điểm, PT2 đạt 23.72 điểm và PT3 đạt 48.92 điểm, tiêu chí phụ TTNV ≤ 1. Ngành Kỹ thuật môi trường (TLA109)
có mức điểm thấp nhất trong khối, với PT1 là 17.75 điểm, PT2 đạt 22.27
điểm và PT3 là 46.67 điểm, tiêu chí phụ TTNV ≤ 13. Trong khi đó, ngành Kỹ thuật hóa học (TLA118) nổi bật hơn với điểm chuẩn PT1 là 20.50 điểm, PT2 là 25.21 điểm và PT3 lên đến 52.78 điểm, tiêu chí phụ TTNV ≤ 6.
Như vậy, điểm chuẩn
dao động từ 17.75 đến 25.21 (theo PT1, PT2), cho thấy sức cạnh tranh
ngày càng rõ rệt, nhất là ở ngành Kỹ thuật hóa học. Đây là tín hiệu tích
cực, phản ánh nhu cầu xã hội lớn đối với nhân lực trong lĩnh vực công
nghệ – hóa chất và môi trường.
Bên cạnh Khoa Hóa và Môi trường, năm 2025, Đại học Thủy lợi tuyển sinh 43 ngành/chương trình đào tạo với mức điểm chuẩn chi tiết như sau:
Bảng điểm chuẩn 43 ngành Trường Đại học Thủy lợi năm 2025
STT
|
Mã ngành
|
Tên
ngành/chương trình
|
PT1
|
PT2
|
PT3
|
1
|
TLA101
|
Xây dựng & quản lý công trình thủy
|
18.48
|
23.46
|
–
|
2
|
TLA104
|
Kỹ thuật xây dựng dân dụng & công nghiệp
|
18.76
|
23.72
|
–
|
3
|
TLA111
|
Công nghệ kỹ thuật xây dựng
|
19.48
|
24.34
|
–
|
4
|
TLA113
|
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
|
18.50
|
23.50
|
–
|
5
|
TLA114
|
Quản lý xây dựng
|
19.96
|
24.75
|
–
|
6
|
TLA102
|
Kỹ thuật tài nguyên nước
|
18.49
|
23.48
|
–
|
7
|
TLA107
|
Kỹ thuật cấp thoát nước
|
18.00
|
22.67
|
–
|
8
|
TLA110
|
Xây dựng & quản lý hạ tầng đô thị
|
19.00
|
23.93
|
–
|
9
|
TLA103
|
Tài nguyên nước và môi trường (Thủy văn học)
|
18.00
|
22.66
|
–
|
10
|
TLA119
|
Công nghệ sinh học
|
18.76
|
23.72
|
48.92
|
11
|
TLA109
|
Kỹ thuật môi trường
|
17.75
|
22.27
|
46.67
|
12
|
TLA118
|
Kỹ thuật hóa học
|
20.50
|
25.21
|
52.78
|
13
|
TLA106
|
Công nghệ thông tin
|
23.23
|
27.89
|
61.94
|
14
|
TLA116
|
Hệ thống thông tin
|
21.75
|
26.39
|
56.02
|
15
|
TLA117
|
Kỹ thuật phần mềm
|
21.55
|
26.11
|
55.18
|
16
|
TLA126
|
Trí tuệ nhân tạo & khoa học dữ liệu
|
22.12
|
26.63
|
57.48
|
17
|
TLA127
|
An ninh mạng
|
22.04
|
26.54
|
57.14
|
18
|
TLA105
|
Kỹ thuật cơ khí
|
22.60
|
27.18
|
59.42
|
19
|
TLA122
|
Công nghệ chế tạo máy
|
20.75
|
25.43
|
53.34
|
20
|
TLA123
|
Kỹ thuật ô tô
|
22.50
|
27.06
|
58.98
|
21
|
TLA120
|
Kỹ thuật cơ điện tử
|
23.33
|
28.00
|
62.34
|
22
|
TLA112
|
Kỹ thuật điện
|
22.00
|
26.50
|
56.98
|
23
|
TLA121
|
Kỹ thuật điều khiển & tự động hóa
|
24.10
|
28.87
|
65.43
|
24
|
TLA124
|
Kỹ thuật điện tử - viễn thông
|
22.50
|
27.06
|
59.02
|
25
|
TLA128
|
Kỹ thuật Robot & điều khiển thông minh
|
21.15
|
25.77
|
54.22
|
26
|
TLA401
|
Kinh tế
|
21.91
|
26.42
|
–
|
27
|
TLA404
|
Kinh tế xây dựng
|
20.73
|
25.41
|
–
|
28
|
TLA407
|
Logistics & quản lý chuỗi cung ứng
|
23.00
|
27.63
|
–
|
29
|
TLA406
|
Quản trị dịch vụ du lịch & lữ hành
|
21.48
|
26.05
|
–
|
30
|
TLA405
|
Thương mại điện tử
|
22.98
|
27.61
|
–
|
31
|
TLA410
|
Kinh tế số
|
22.11
|
26.62
|
–
|
32
|
TLA402
|
Quản trị kinh doanh
|
22.10
|
26.61
|
–
|
33
|
TLA403
|
Kế toán
|
22.25
|
26.78
|
–
|
34
|
TLA411
|
Kế toán tích hợp chứng chỉ quốc tế
|
18.09
|
22.82
|
–
|
35
|
TLA408
|
Tài chính – Ngân hàng
|
22.26
|
26.79
|
–
|
36
|
TLA412
|
Công nghệ tài chính
|
19.50
|
24.36
|
–
|
37
|
TLA409
|
Kiểm toán
|
21.44
|
26.02
|
–
|
38
|
TLA301
|
Luật
|
25.17
|
30.00
|
–
|
39
|
TLA302
|
Luật kinh tế
|
25.50
|
30.00
|
–
|
40
|
TLA203
|
Ngôn ngữ Anh
|
22.59
|
27.17
|
59.38
|
41
|
TLA204
|
Ngôn ngữ Trung Quốc
|
25.45
|
30.00
|
–
|
42
|
TLA201
|
Chương trình tiên tiến ngành Kỹ thuật xây dựng
|
17.00
|
21.00
|
–
|
43
|
TLA202
|
Chương trình tiên tiến ngành Kỹ thuật tài nguyên nước
|
17.35
|
21.59
|
–
|