Chương trình đào tạo Ngành Kỹ thuật hoá học năm 2023

Ngành Kỹ thuật hóa học thuộc ngành khoa học được ứng dụng phổ biến trong nhiều lĩnh vực khác nhau của đời sống xã hội. Kỹ thuật hóa học là ngành đi đầu trong phát triển khoa học và công nghệ. Ngành công nghiệp này tạo ra các sản phẩm quan trọng từ nguyên liệu thô đến sản phẩm hằng ngày trong cuộc sống của con người, thậm chí giải quyết các vấn đề cấp bách của thế giới. Đối với các bạn trẻ có đam mê với lĩnh vực hóa học, yêu thích nghiên cứu thì công nghệ kỹ thuật hóa học sẽ là ngành có sức hút

MỤC TIÊU ĐÀO TẠO
Đào tạo cử nhân chuyên ngành Kỹ thuật Hóa học với trình độ chuyên môn vững vàng về khoa học và công nghệ, kỹ thuật hóa học, có phương pháp tư duy hệ thống, kiến thức khoa học cơ bản và kỹ thuật cơ sở vững chắc, kiến thức chuyên môn trình độ cao và kỹ năng thực hành tốt cùng khả năng nghiên cứu khoa học độc lập và sáng tạo, phương pháp phối hợp làm việc theo nhóm và thích ứng cao với môi trường kinh tế-xã hội, giải quyết tốt những vấn đề khoa học và kỹ thuật của ngành Kỹ thuật Hóa học.

CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
Chương trình đào tạo của Ngành Kỹ thuật hóa học được quy định bởi Bộ giáo dục và Đào tạo đầy đủ nội dung kiến thức cơ sở và chuyên ngành thích ứng cùng môi trường kinh tế – xã hội. Cụ thể dưới đây là khung chương trình đào tạo Ngành Kỹ thuật hóa học của Trường Đại học Thủy lợi Hà Nội dành cho các sinh viên từ năm học 2022-2023 trở đi, mời các bạn tham khảo:

KHUNG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC THEO HỌC CHẾ TÍN CHỈ NGÀNH KỸ THUẬT HÓA HỌC.
Ban hành kèm Quyết định số 1935/QĐ-ĐHTL ngày 03/10/2022 của Trường Đại học Thủy lợi                                                       

TT

Môn học (Tiếng Việt)

Môn học (Tiếng Anh)

Mã môn học

Bộ môn quản lý

Tín
chỉ

I

GIÁO DỤC ĐẠI CƯƠNG

GENERAL EDUCATION

 

 

43

I.1

Lý luận chính trị

Political Subjects

 

 

13

1

Pháp luật đại cương

Introduction to Law

GEL111

Mác-Lênin

2

2

Triết học Mác - Lênin

Marxist Leninist Philosophy

MLP121

Mác-Lênin

3

3

Kinh tế chính trị Mác - Lênin

Marxist Leninist Political Economy

MLPE222

Mác-Lênin

2

4

Chủ nghĩa xã hội khoa học

Science socialism

SCSO232

Mác-Lênin

2

5

Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam

History of the Communist Party of VietNam

HCPV343

Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam

2

6

Tư tưởng Hồ Chí Minh

Ho Chi Minh Thought

HCMT354

Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam

2

I.2

Kỹ năng

Communication Skills

 

 

3

7

Kỹ năng mềm và tinh thần khởi nghiệp

Soft Skill and Entrepreneurship

SSE111

Phát triển kỹ năng

3

I.3

Khoa học tự nhiên và tin học

Natural Science & computer

 

 

21

8

Tin học cơ bản

Introduction to Informatics

ITI111

Tin học và Kỹ thuật tính toán

2

9

Giải tích hàm một biến

Single Variable Calculus

MATH111

Toán học

3

10

Giải tích hàm nhiều biến

Multivariable Calculus

MATH122

Toán học

3

11

Nhập môn đại số tuyến tính

Introduction to Linear Algebra

MATH233

Toán học

2

12

Vật lý đại cương

General Physics

PHYS121

Vật lý

3

13

Nhập môn xác suất thống kê

Introduction to Probability and Statistics

MATH254

Toán học

2

14

Phương trình vi phân

Differential Equations

MATH243

Toán học

2

15

Hóa học đại cương

General Chemistry

CEG432

Kỹ thuật hóa học

3

16

Thí nghiệm Hóa học đại cương

General Chemistry Laboratory

LCEG412

Kỹ thuật hóa học

1

I.4

Tiếng Anh

English

 

 

6

17

Tiếng Anh I

English 1

ENG213

Tiếng Anh

3

18

Tiếng Anh II

English 2

ENG224

Tiếng Anh

3

I.5

Giáo dục quốc phòng

National Defence Education

 

 

165t

I.6

Giáo dục thể chất

Physical Education

 

 

5*

II

GIÁO DỤC CHUYÊN NGHIỆP

PROFESSIONAL EDUCATION

 

 

99

II.1

Kiến thức cơ sở khối ngành

Foundation Subjects

 

 

29

19

Đồ họa kỹ thuật I

Technical Graphics 1

DRAW213

Đồ họa kỹ thuật

2

20

Kỹ thuật điện

Electrical Engineering

EGN316

Kỹ thuật điện, điện tử

3

21

Nhập môn Kỹ thuật hóa học

Introduction of Chemical Engineering

CEI421

Kỹ thuật Hóa học

2

22

Hóa Vô cơ

Inorganic chemistry

CEI433

Kỹ thuật Hóa học

3

23

Thí nghiệm Hóa Vô cơ

Inorganic chemistry Laboratory

LCEI413

Kỹ thuật Hóa học

1

24

Hóa lí 1

Physical chemistry 1

CEP423

Kỹ thuật Hóa học

3

25

Thí nghiệm Hóa lí 1

Physical chemistry Laboratory 1

LCEP413

Kỹ thuật Hóa học

1

26

Hóa Hữu cơ 1

Organic chemistry 1

CEO434-1

Kỹ thuật Hóa học

2

27

Hóa Hữu cơ 2

Organic chemistry 2

CEO434-2

Kỹ thuật Hóa học

2

28

Thí nghiệm Hóa Hữu cơ

Organic chemistry Laboratory

LCEO414

Kỹ thuật Hóa học

1

29

Hóa Phân tích

Analytical chemistry

CEA424

Kỹ thuật Hóa học

2

30

Thí nghiệm Hóa Phân tích

Analytical chemistry Laboratory

LCEA414

Kỹ thuật Hóa học

1

31

Hóa lý 2

Physical chemistry 2

CEP424

Kỹ thuật Hóa học

2

32

Thí nghiệm Hóa lý 2

Physical chemistry Laboratory 2

LCEP414

Kỹ thuật Hóa học

1

33

Phân tích công cụ

Instrumental of Chemical Analysis

CEA424

Kỹ thuật Hóa học

2

34

Thí nghiệm phân tích công cụ

Experiments in Instrumental Analysis

LCEA414

Kỹ thuật Hóa học

1

II.2

Kiến thức cơ sở ngành

Core Subjects

 

 

19

35

Hóa học phức chất và ứng dụng

Complex chemistry and applications

CEC435

Kỹ thuật Hóa học

3

36

Kỹ thuật Hóa học đại cương

General Chemical Technologies

CET425

Kỹ thuật Hóa học

2

37

Quá trình và thiết bị thủy lực, cơ học

Mechanics process and equipment

CEE425

Kỹ thuật Hóa học

2

38

Quá trình và thiết bị truyền nhiệt

Heat transfer process and equipment

CEE425

Kỹ thuật Hóa học

2

39

Quá trình và thiết bị chuyển khối

Mass transfer process and equipment

CEE426

Kỹ thuật Hóa học

2

40

Thí nghiệm Quá trình và thiết bị

Process and equipment Laboratory

LCEE416

Kỹ thuật Hóa học

1

41

Đồ án Quá trình và thiết bị

Process and Equipment Project

PCEE426

Kỹ thuật Hóa học

3

42

Hóa học môi trường

Environmental Chemistry

EES225

Kỹ thuật hóa học

2

43

Đánh giá tác động môi trường

Environmental impact assessment

ENV327

Quản lý môi trường

2

II.3

Kiến thức ngành

Core Area Subjects

 

 

44

44

Vật liệu nano

Nanomaterials

CEN435

Kỹ thuật Hóa học

3

45

Tiếng Anh chuyên ngành

Specific English in Chemical Engineering

CEE435

Kỹ thuật Hóa học

3

46

Hóa học xanh

Green chemistry

CEG426

Kỹ thuật Hóa học

2

47

Kỹ thuật phản ứng

Chemical Reaction Engineering

CER426

Kỹ thuật Hóa học

2

48

Tổng hợp Hữu cơ

Organic synthesis

CEOS435

Kỹ thuật Hóa học

3

49

Hóa học các hợp chất thiên nhiên

Chemistry of Natural materials

CEON426

Kỹ thuật Hóa học

2

50

Hóa học chất hoạt động bề mặt

Chemistry of surfactants

CEOT436

Kỹ thuật Hóa học

3

51

Vật liệu polime - compozit

Polymer composite

CEOP436

Kỹ thuật Hóa học

3

52

Sản xuất sơn và kỹ thuật sơn

Paints engineering and technology

CEOP437

Kỹ thuật Hóa học

3

53

Công nghệ Hóa dầu

Petrochemical

CEOP427

Kỹ thuật Hóa học

2

54

Công nghệ giấy

Papermaking

CEOT437

Kỹ thuật Hóa học

3

55

Hóa dược đại cương

General Pharmaceutical Chemistry

CEOG437

Kỹ thuật Hóa học

3

56

Kiến tập sản xuất

Manufacturing practice

PCEO438

Kỹ thuật Hóa học

4

57

Đồ án chuyên ngành

Engineering projects

PCEO428

Kỹ thuật Hóa học

8

II.4

Học phần tốt nghiệp

Graduation thesis

 

 

13

1

Thực tập tốt nghiệp

Graduation practice

PCE488

Kỹ thuật Hóa học

6

2

Đồ án tốt nghiệp

Graduation thesis

CEG479

Kỹ thuật Hóa học

8

II.5

Kiến thức tự chọn

Selectives

 

 

6

1

Hương liệu và Mỹ phẩm

Flavor and Cosmetic

CEOF426

Kỹ thuật Hóa học

3

2

Công nghệ sản xuất xà phòng và chất tẩy rửa

Manufacturing soap and detergent substances technology

CEOD437

Kỹ thuật Hóa học

3

3

Các phương pháp phổ trong Hóa hữu cơ

Spectroscopic methods in organic chemistry

CEOM427

Kỹ thuật Hóa học

3

4

Phân tích thực phẩm

Analysis of food

CHOF436

Kỹ thuật Hóa học

3

5

Mô phỏng trong kỹ thuật hóa học

Process Simulation in Chemical Engineering

CEOP438

Kỹ thuật Hóa học

3

6

Cơ sở thiết kế thiết bị hóa chất

Chemical Engineering Equipment Design

CEOC439

Kỹ thuật Hóa học

3

7

Đồ họa thiết kế máy và thiết bị hóa chất

Graphic design of chemical machinery and equipment

CEOG440

Kỹ thuật Hóa học

3

 

Tổng cộng (I + II)

Total

 

 

155