Năm 2023, Trường Đại học Thủy lợi tuyển sinh 5.500 chỉ tiêu với 5 phương thức

Cụ thể, năm 2023, Trường Đại học Thủy Lợi dự kiến sẽ tuyển sinh tổng 5.500 chỉ tiêu, tăng 1.500 chỉ tiêu so với năm trước; có thêm 2 ngành mới là Ngôn ngữ Hàn và Ngôn ngữ Trung.

 

Theo thông báo, Trường Đại học Thủy lợi vẫn sử dụng 5 phương thức xét tuyển, cụ thể như sau:

Phương thức 1: Xét tuyển thẳng theo Quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo

Phương thức 2: Ưu tiên xét tuyển kết hợp với kết quả học trung học phổ thông cho các đối tượng như học sinh giỏi cấp tỉnh, thành phố; học sinh học tại các trường chuyên (đối với các môn trong tổ hợp xét tuyển); học sinh có học lực xếp loại giỏi 3 năm lớp 10, 11, 12; chứng chỉ tiếng Anh quốc tế với kết quả học tập trung học phổ thông (chi tiết sẽ công bố trong Đề án tuyển sinh 2023)

Phương thức 3: Xét tuyển dựa trên kết quả học trung học phổ thông (xét tuyển dựa vào tổng điểm trung bình 3 năm các môn trong tổ hợp xét tuyển tương ứng).

Phương thức 4: Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp trung học phổ thông năm 2023.

Phương thức 5: Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi đánh giá tư duy của Đại học Bác Khoa.

Chi tiết danh sách ngành và chỉ tiêu tuyển sinh của Trường Đại học Thủy Lợi:

TT
Mã tuyển sinh
Tên ngành/Nhóm ngành
Tổ hợp xét tuyển
Chỉ tiêu
I
 Các ngành, nhóm ngành đào tạo bằng Tiếng Việt 
1
TLA101
Kỹ thuật xây dựng công trình thủy
A00, A01, D01, D07
120
2
TLA104
Kỹ thuật xây dựng dân dụng và công nghiệp (Kỹ thuật xây dựng) (*)
A00, A01, D01, D07
210
3
TLA111
Công nghệ kỹ thuật xây dựng
A00, A01, D01, D07
140
4
TLA113
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
A00, A01, D01, D07
100
5
TLA114
Quản lý xây dựng
A00, A01, D01, D07
270
6
TLA102
Kỹ thuật tài nguyên nước (Quy hoạch, thiết kế và quản lý công trình thủy lợi)
A00, A01, D01, D07
90
7
TLA107
Kỹ thuật cấp thoát nước
A00, A01, D01, D07
90
8
TLA110
Xây dựng và quản lý hạ tầng đô thị (Kỹ thuật cơ sở hạ tầng)
A00, A01, D01, D07
90
9
TLA103
Tài nguyên nước và môi trường (Thủy văn học)
A00, A01, D01, D07
70
10
TLA119
Công nghệ sinh học
A00, A02, B00, D08
90
11
TLA109
Kỹ thuật môi trường
A00, A01, B00, D01
80
12
TLA118
Kỹ thuật hóa học
A00, B00, D07
80
13
TLA106
Công nghệ thông tin (*)
A00, A01, D01, D07
340
14
TLA116
Hệ thống thông tin 
A00, A01, D01, D07
120
15
TLA117
Kỹ thuật phần mềm 
A00, A01, D01, D07
120
16
TLA126
Trí tuệ nhân tạo và khoa học dữ liệu 
A00, A01, D01, D07
120
17
TLA127
An ninh mạng 
A00, A01, D01, D07
120
18
TLA105
Nhóm ngành Kỹ thuật cơ khí (gồm các ngành: Kỹ thuật cơ khí, Công nghệ chế tạo máy)
A00, A01, D01, D07
270
19
TLA123
Kỹ thuật Ô tô (*)
A00, A01, D01, D07
210
20
TLA120
Kỹ thuật cơ điện tử (*)
A00, A01, D01, D07
180
21
TLA112
Kỹ thuật điện (*)
A00, A01, D01, D07
210
22
TLA121
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (*)
A00, A01, D01, D07
210
23
TLA124
Kỹ thuật điện tử - viễn thông (*)
A00, A01, D01, D07
140
24
TLA128
Kỹ thuật Robot và Điều khiển thông minh
A00, A01, D01, D07
70
25
TLA401
Kinh tế
A00, A01, D01, D07
180
26
TLA402
Quản trị kinh doanh
A00, A01, D01, D07
180
27
TLA403
Kế toán
A00, A01, D01, D07
180
28
TLA404
Kinh tế xây dựng
A00, A01, D01, D07
210
29
TLA407
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng
A00, A01, D01, D07
180
30
TLA406
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
A00, A01, D01, D07
180
31
TLA405
Thương mại điện tử
A00, A01, D01, D07
110
32
TLA203
Ngôn ngữ Anh
A01, D01, D07, D08
140
33
TLA408
Tài chính – Ngân hàng
A00, A01, D01, D07
110
34
TLA409
Kiểm toán
A00, A01, D01, D07
110
35
TLA410
Kinh tế số
A00, A01, D01, D07
100
36
TLA301
Luật
A00, A01, C00, D01
120
37
TLA204
Ngôn ngữ Hàn (Dự kiến)
A01, D01, D07, D08
50
38
TLA205
Ngôn ngữ Trung (Tiếng Trung)
A01, D01, D07, D04
50
II
Chương trình tiên tiến đào tạo bằng tiếng Anh
1
TLA201
Kỹ thuật xây dựng (**)
A00, A01, D01, D07
60
Tổng chỉ tiêu
 
5.500