Tuyển sinh 2022: Đăng ký nguyện vọng thế nào để chọn là trúng tuyển?

Với phổ điểm các môn thi tốt nghiệp THPT năm nay và mức điểm sàn của các trường ĐH, nên đăng ký nguyện vọng thế nào để chọn là trúng tuyển?
 

Năm 2022, Trường Đại học Thủy lợi tuyển sinh 37 ngành, nhóm ngành đào tạo, trong đó có 1 ngành giảng dạy hoàn toàn bằng tiếng Anh với 4 phương thức xét tuyển: 
 Phương thức 1: Xét tuyển thẳng dành cho 5 nhóm đối tượng:

i/ Thí sinh thuộc các đối tượng xét tuyển thẳng theo quy định trong Quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo;

ii/ Thí sinh đạt giải nhất, nhì, ba, khuyến khích tại các kỳ thi học sinh giỏi cấp Tỉnh/Thành phố một trong các môn thuộc tổ hợp xét tuyển của Nhà trường hoặc môn Tin học hoặc đạt giải nhất, nhì, ba, khuyến khích tại kỳ thi khoa học kỹ thuật cấp Tỉnh/Thành phố;

iii/ Thí sinh học tại các trường chuyên;

iv/ Thí sinh có học lực xếp loại giỏi 3 năm lớp 10, 11, 12;

v/ Thí sinh có học lực xếp loại khá trở lên năm lớp 12, đạt chứng chỉ tiếng Anh IELTS từ 5.0 trở lên hoặc các chứng chỉ ngoại ngữ khác tương đương.
Phương thức 2: Xét tuyển dựa trên kết quả học THPT (Xét tuyển dựa vào tổng điểm trung bình 03 năm các môn trong tổ hợp xét tuyển tương ứng).
Phương thức 3: Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi đánh giá tư duy.
Phương thức 4: Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022.

TT

Mã tuyển sinh

Tên ngành/Nhóm ngành

Tổ hợp xét tuyển

Lời giới thiệu

Video/ Clips

I

 Các ngành, nhóm ngành đào tạo bằng Tiếng Việt 

1

TLA101

Kỹ thuật xây dựng công trình thủy

A00, A01, D01, D07

2

TLA104

Kỹ thuật xây dựng dân dụng và công nghiệp (Kỹ thuật xây dựng) (*)

A00, A01, D01, D07

3

TLA111

Công nghệ kỹ thuật xây dựng

A00, A01, D01, D07

4

TLA113

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

A00, A01, D01, D07

5

TLA114

Quản lý xây dựng

A00, A01, D01, D07

6

TLA102

Kỹ thuật tài nguyên nước (Quy hoạch, thiết kế và quản lý công trình thủy lợi)

A00, A01, D01, D07

7

TLA107

Kỹ thuật cấp thoát nước

A00, A01, D01, D07

8

TLA110

Xây dựng và quản lý hạ tầng đô thị (Kỹ thuật cơ sở hạ tầng)

A00, A01, D01, D07

9

TLA103

Thủy văn học (Tài nguyên nước và môi trường)

A00, A01, D01, D07

10

TLA119

Công nghệ sinh học

A00, A02, B00, D08

11

TLA109

Kỹ thuật môi trường

A00, A01, B00, D01

12

TLA118

Kỹ thuật hóa học

A00, B00, D07

13

TLA106

Công nghệ thông tin (*)

A00, A01, D01, D07

14

TLA116

Hệ thống thông tin 

A00, A01, D01, D07

15

TLA117

Kỹ thuật phần mềm 

A00, A01, D01, D07

16

TLA126

Trí tuệ nhân tạo và khoa học dữ liệu 

A00, A01, D01, D07

17

TLA127

An ninh mạng 

A00, A01, D01, D07

18

TLA105

Nhóm ngành Kỹ thuật cơ khí (gồm các ngành: Kỹ thuật cơ khí, Công nghệ chế tạo máy)

A00, A01, D01, D07

19

TLA123

Kỹ thuật Ô tô (*)

A00, A01, D01, D07

20

TLA120

Kỹ thuật cơ điện tử (*)

A00, A01, D01, D07

21

TLA112

Kỹ thuật điện (*)

A00, A01, D01, D07

22

TLA121

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (*)

A00, A01, D01, D07

23

TLA124

Kỹ thuật điện tử - viễn thông (*)

A00, A01, D01, D07

24

TLA128

Kỹ thuật Robot và Điều khiển thông minh

A00, A01, D01, D07

25

TLA401

Kinh tế

A00, A01, D01, D07

26

TLA402

Quản trị kinh doanh

A00, A01, D01, D07

27

TLA403

Kế toán

A00, A01, D01, D07

28

TLA404

Kinh tế xây dựng

A00, A01, D01, D07

29

TLA407

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

A00, A01, D01, D07

30

TLA406

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

A00, A01, D01, D07

31

TLA405

Thương mại điện tử

A00, A01, D01, D07

32

TLA203

Ngôn ngữ Anh

A01, D01, D07, D08

33

TLA408

Tài chính – Ngân hàng

A00, A01, D01, D07

34

TLA409

Kiểm toán

A00, A01, D01, D07

35

TLA410

Kinh tế số

A00, A01, D01, D07

36

TLA301

Luật

A00, A01, C00, D01

II

Chương trình tiên tiến đào tạo bằng tiếng Anh

1

TLA201

Kỹ thuật xây dựng (**)

A00, A01, D01, D07

Ghi chú:

(*) Sinh viên có thể được đăng ký học chương trình định hướng làm việc tại Nhật Bản.

 (**) Chương trình gồm 2 chuyên ngành: Kỹ thuật xây dựng hợp tác với Đại học Arkansas - Hoa Kỳ và Kỹ thuật tài nguyên nước hợp tác với Đại học Bang Colorado – Hoa Kỳ.

Ghi chú mã tổ hợp xét tuyển:

tổ hợp

Danh sách môn

tổ hợp

Danh sách môn

A00

Toán, Vật lý, Hóa học

D01

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

A01

Toán, Vật lý, Tiếng Anh

D07

Toán, Hóa học, Tiếng Anh

A02

Toán, Vật lý, Sinh học

D08

Toán, Sinh học, Tiếng Anh

B00

Toán, Hóa học, Sinh học

C00

Văn, Sử, Địa

Nguồn: MT tổng hợp